|
BlackBerry KEY2 LE
5.990.000 đ
|
NOKIA 108 DUAL SIM
679.000 đ
Khuyến mãi
Tặng thẻ 4GB (KTM)
|
|
Tổng quan |
Mạng 2G: |
Có |
GSM 900 / 1800 - SIM 1 & SIM 2 |
|
Mạng 3G: |
Có |
Không |
|
Mạng 4G: |
Có |
Không |
|
Ra mắt: |
31/10/2018 |
Tháng 09 năm 2013 |
|
Kích thước |
Kích thước: |
Chiều cao 150.25mm -Chiều rộng 71.8mm -Chiều sâu 8.35mm |
110.4 x 47 x 13.5 mm |
|
Trọng lượng: |
156g
|
70 g |
|
SIM: |
Dual sim |
_ |
|
Hiển thị |
Kích cỡ màn hình: |
4.5 inch 1620 x 1080pxl
|
1.8 inches, 128 x 160 pixels |
|
Loại: |
IPS LCD - Kính Corning® Gorilla® chống va đập
|
Màn hình TFT, 16 triệu màu |
|
Khác: |
Tỷ lệ co 3: 2 của đường chéo |
_ |
|
Âm thanh |
Kiểu chuông: |
Có |
Báo rung, nhạc chuông MP3 |
|
Ngõ ra audio 3.5mm: |
Có |
Có |
|
Bộ nhớ |
Danh bạ: |
Có |
500 mục |
|
Các số đã gọi: |
Có |
_ |
|
Bộ nhớ trong: |
32Gb/64Gb |
_ |
|
RAM: |
4Gb |
4 MB |
|
Khe cắm thẻ nhớ: |
Bộ nhớ mở rộng qua thẻ nhớ microSD có thể hoán đổi nóng (Lên đến 256GB)
|
microSD (TransFlash) hỗ trợ lên đến 32GB |
|
Truyền dữ liệu |
GPRS: |
Robot tự động và đồng thời GPS - GLONAS - Beidou - Galileo - OTDOA - cài đặt sẵn với Google Maps |
Không |
|
EDGE: |
|
Không |
|
Tốc độ 3G: |
|
Không |
|
NFC: |
Công nghệ NFC được sử dụng để tạo kết nối để chia sẻ thông tin giữa thiết bị BlackBerry của bạn và các thiết bị hỗ trợ NFC khác hoặc các thẻ NFC. Các tính năng trên KEYone sử dụng công nghệ NFC bao gồm Android Beam, Chạm và Thanh toán và Chạm và Tiếp tục.
|
Không |
|
WLAN: |
802.11 b / g / n 2,4 GHz - 802.11 a / n 5GHz - 802.11 ac 5GHz - 4G Điểm phát - sóng di động Wi-Fi Direct |
Không |
|
Bluetooth: |
Bluetooth 5.0 Năng lượng Thấp (LE)
|
Có, v3.0 |
|
USB: |
USB Type-C - USB 2.0 - USB OTG |
Có (chỉ sạc) |
|
Chụp ảnh |
Camera chính: |
Dual Camera 13MP + 5MP với Dual Tone LED Flash -(13MP Fov 79.8 °, Pixel-1.12um, F2.2, Tự động dò tìm giai đoạn tự động lấy nét (PDAF) - 5MP Fov 84 °, Pixel-1.12um, F2.4)
|
VGA, 640x480 pixels |
|
Đặc điểm: |
HDR, quay video 4K ở tốc độ 30 khung hình / giây, Quét, Chụp riêng, Chân dung (bokeh) |
_ |
|
Quay phim: |
HD 1080p /30fps |
Có, QVGA@15fps |
|
Camera phụ: |
8MP |
Không |
|
Đặc điểm |
Hệ điều hành: |
Hệ điều hành Android - 8.1 Oreo
|
Nokia S.40 |
|
Bộ xử lý: |
Octa-Core 4 x Vàng (1.8GHz) + 4 x Bạc (1.6GHz) |
_ |
|
Chipset: |
Qualcomm® SDM 636, Kryo 260 |
_ |
|
Tin nhắn: |
Có |
SMS(threaded view), Email |
|
Trình duyệt: |
Có |
Không |
|
Radio: |
Có |
Stereo FM radio với RDS |
|
Trò chơi: |
Có |
Có |
|
Màu sắc: |
Đỏ, Đen, Champain |
Đen, Trắng, Đỏ, Xanh dương, Vàng |
|
Ngôn ngữ: |
Đa ngôn ngữ |
Tiếng Anh, Tiếng Việt,... |
|
Định vị toàn cầu: |
Có |
Không |
|
Java: |
|
Có |
|
Khác: |
Tăng / giảm âm lượng, Khóa (để bật / tắt nguồn) Phím tiện lợi BlackBerry tùy chỉnh (có thể sử dụng như Phím tắt âm khi có cuộc gọi hiện thời) |
- Nghe nhạc WAV/MP3/AAC player
- Xem video MP4/H.263
- Đồng hồ số
- Lịch làm việc
- Máy tính cá nhân
- Bộ chuyển đổi đơn vị |
|
Pin |
Pin chuẩn: |
3000 mAh (điển hình) với
|
Li-Ion 950 mAh |
|